kuí

Từ hán việt: 【quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỳ). Ý nghĩa là: Quỳ Châu (tên phủ cũ, nay là huyện Phong Tiết, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc), họ Quỳ, quỳ (một loại côn trùng có hình dạng giống rồng trong truyền thuyết xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Quỳ Châu (tên phủ cũ, nay là huyện Phong Tiết, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

夔州. 旧府名,府治在今四川奉节

họ Quỳ

quỳ (một loại côn trùng có hình dạng giống rồng trong truyền thuyết xưa)

古代传说中一种像龙的独脚怪兽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夔

Hình ảnh minh họa cho từ 夔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+18 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丨一丨一フ一フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TCHE (廿金竹水)
    • Bảng mã:U+5914
    • Tần suất sử dụng:Trung bình