檿弧 yǎn hú

Từ hán việt: 【yểm hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "檿弧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 檿

Đọc nhanh: 檿 (yểm hồ). Ý nghĩa là: Cây cung cứng, làm bằng gỗ cây dâu núi. Chỉ cây cung tốt..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 檿弧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 檿弧 khi là Danh từ

Cây cung cứng, làm bằng gỗ cây dâu núi. Chỉ cây cung tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檿弧

  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檿弧

Hình ảnh minh họa cho từ 檿弧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檿弧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ , O , Ô
    • Nét bút:フ一フノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHVO (弓竹女人)
    • Bảng mã:U+5F27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình