Từ hán việt: 【hịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hịch). Ý nghĩa là: bài hịch; hịch, dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án. Ví dụ : - 。 vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bài hịch; hịch

檄文

Ví dụ:
  • -

    - vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án

用檄文晓谕或声讨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

  • - chuán 声讨 shēngtǎo

    - truyền hịch hỏi tội.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檄

Hình ảnh minh họa cho từ 檄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hịch
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHSK (木竹尸大)
    • Bảng mã:U+6A84
    • Tần suất sử dụng:Thấp