Hán tự: 檄
Đọc nhanh: 檄 (hịch). Ý nghĩa là: bài hịch; hịch, dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án. Ví dụ : - 羽檄 。 vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).
Ý nghĩa của 檄 khi là Danh từ
✪ bài hịch; hịch
檄文
- 羽 檄
- vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).
✪ dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án
用檄文晓谕或声讨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檄
- 羽 檄
- vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).
- 传 檄 声讨
- truyền hịch hỏi tội.
Hình ảnh minh họa cho từ 檄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm檄›