yǐn

Từ hán việt: 【ổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổn). Ý nghĩa là: uốn thẳng lại, sửa chữa (bài viết, tác phẩm vốn có).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

uốn thẳng lại

矫正木材弯曲的器具

sửa chữa (bài viết, tác phẩm vốn có)

(就原有的文章、著作) 剪裁改写

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檃

Hình ảnh minh họa cho từ 檃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:フ丨ノ丶丶ノ一丨一フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+6A83
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp