Đọc nhanh: 植株 (thực chu). Ý nghĩa là: cây; cây cối.
Ý nghĩa của 植株 khi là Danh từ
✪ cây; cây cối
成长的植物体,包括根、茎、叶等部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植株
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 这株 植物 发育 良好
- Thực vật này đang phát triển tốt.
- 这棵 植株 长得 很 好
- Cây này phát triển rất tốt.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 植株
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植株 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm株›
植›