guǒ

Từ hán việt: 【quách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quách). Ý nghĩa là: quách; cái quách (quan tài lớn chứa quan tài nhỏ thời xưa). Ví dụ : - quan quách (trong quan, ngoài quách)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quách; cái quách (quan tài lớn chứa quan tài nhỏ thời xưa)

古代套在棺材外面的大棺材

Ví dụ:
  • - 棺椁 guānguǒ

    - quan quách (trong quan, ngoài quách)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 棺椁 guānguǒ

    - quan quách (trong quan, ngoài quách)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椁

Hình ảnh minh họa cho từ 椁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Quách
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYRD (木卜口木)
    • Bảng mã:U+6901
    • Tần suất sử dụng:Thấp