líng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: song cửa; chấn cửa (cửa sổ). Ví dụ : - 。 song cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

song cửa; chấn cửa (cửa sổ)

旧式窗户的窗格子

Ví dụ:
  • - 窗棂 chuānglíng

    - song cửa sổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 窗棂 chuānglíng

    - song cửa sổ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棂

Hình ảnh minh họa cho từ 棂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSMF (木尸一火)
    • Bảng mã:U+68C2
    • Tần suất sử dụng:Thấp