Đọc nhanh: 梭梭 (thoa thoa). Ý nghĩa là: cây muối.
Ý nghĩa của 梭梭 khi là Danh từ
✪ cây muối
灌木或小乔木,叶子呈鳞片状,花小,穗状花序,果实球形性耐干旱,生长在新疆和内蒙古西部沙漠地区,能固定流沙,是沙漠造林用的重要植物之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梭梭
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 你 和 那 梭子鱼
- Bạn và con Barracuda?
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梭梭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梭梭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梭›