Từ hán việt: 【phu.phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu.phù). Ý nghĩa là: bè nhỏ; mảng, xà ngang; kèo, dùi trống. Ví dụ : - phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bè nhỏ; mảng

小筏子

xà ngang; kèo

房屋大梁上的小梁也叫桴子

dùi trống

鼓槌

Ví dụ:
  • - 桴鼓相应 fúgǔxiāngyìng

    - phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桴鼓相应 fúgǔxiāngyìng

    - phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桴

Hình ảnh minh họa cho từ 桴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBND (木月弓木)
    • Bảng mã:U+6874
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp