桓桓 huán huán

Từ hán việt: 【hoàn hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桓桓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn hoàn). Ý nghĩa là: hùng mạnh, quyền lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桓桓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桓桓 khi là Tính từ

hùng mạnh

mighty

quyền lực

powerful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桓桓

  • - 盘桓 pánhuán

    - búi tóc.

  • - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • - zhè shì huán 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Hoàn.

  • - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • - xìng huán

    - Anh ấy họ Hoàn.

  • - xìng huán ma

    - Bạn họ Hoàn phải không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桓桓

Hình ảnh minh họa cho từ 桓桓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桓桓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMAM (木一日一)
    • Bảng mã:U+6853
    • Tần suất sử dụng:Cao