Đọc nhanh: 桑田 (tang điền). Ý nghĩa là: ruộng dâu; bãi trồng dâu; nương dâu; tang điền; bãi dâu, bãi bể hoá nương dâu; vật đổi sao dời, Tang Điền (địa danh, thuộc nước Quắc thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 桑田 khi là Danh từ
✪ ruộng dâu; bãi trồng dâu; nương dâu; tang điền; bãi dâu
栽植桑树的田地
✪ bãi bể hoá nương dâu; vật đổi sao dời
比喻世事变迁
✪ Tang Điền (địa danh, thuộc nước Quắc thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
地名春秋時虢國属地,约于今河南省阌乡县东北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑田
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桑›
田›