lǎo

Từ hán việt: 【lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão). Ý nghĩa là: sọt liễu; giỏ tre.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sọt liễu; giỏ tre

用柳条编成的容器,形状像斗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栳

Hình ảnh minh họa cho từ 栳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJKP (木十大心)
    • Bảng mã:U+6833
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp