Đọc nhanh: 栗额䴗鹛 (lật ngạch _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Pteruthius Intermediateus).
Ý nghĩa của 栗额䴗鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Pteruthius Intermediateus)
(bird species of China) chestnut-fronted shrike-babbler (Pteruthius intermedius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗额䴗鹛
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗额䴗鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗额䴗鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
额›
鹛›