xiá

Từ hán việt: 【hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp). Ý nghĩa là: cũi (dụng cụ để nhốt thú, trọng phạm, thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cũi (dụng cụ để nhốt thú, trọng phạm, thời xưa)

关野兽的笼子,旧时也用来拘禁罪重的犯人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柙

Hình ảnh minh họa cho từ 柙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DWL (木田中)
    • Bảng mã:U+67D9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp