gǎo

Từ hán việt: 【cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảo). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; sáng rực, họ Cảo. Ví dụ : - trời sáng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sáng; sáng sủa; sáng rực

明亮

Ví dụ:
  • - gǎo

    - trời sáng

họ Cảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秋阳 qiūyáng 杲杲 gǎogǎo

    - mặt trời mùa thu sáng chói

  • - gǎo

    - trời sáng

  • - 杲杲 gǎogǎo 出日 chūrì

    - mặt trời mọc sáng rực

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杲

Hình ảnh minh họa cho từ 杲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AD (日木)
    • Bảng mã:U+6772
    • Tần suất sử dụng:Thấp