杭纺 háng fǎng

Từ hán việt: 【hàng phưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杭纺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng phưởng). Ý nghĩa là: tơ lụa Hàng Châu; lụa Hàng Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杭纺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杭纺 khi là Danh từ

tơ lụa Hàng Châu; lụa Hàng Châu

指杭州出产的一种纺绸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杭纺

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 他们 tāmen zài 纺织 fǎngzhī 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc tại nhà máy dệt.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè shì 该国 gāiguó de 主要 zhǔyào 产业 chǎnyè

    - Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.

  • - 线纺得 xiànfǎngdé 非常 fēicháng 匀净 yúnjìng

    - sợi dệt rất đều

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 纺织业 fǎngzhīyè de 工人 gōngrén 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân ngành dệt may rất vất vả.

  • - zài 纺纱厂 fǎngshāchǎng 做工 zuògōng

    - anh ấy làm công trong xưởng dệt.

  • - 计划 jìhuà 杭州 hángzhōu 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch đến Hàng Châu.

  • - nín 府上 fǔshàng shì 杭州 hángzhōu ma

    - quê quán của ông là Hàng Châu phải không?

  • - 杭州 hángzhōu yǒu hǎo de 酒店 jiǔdiàn ma

    - Có nhà hàng nào ngon ở Hàng Châu không?

  • - 西湖 xīhú zài 杭州 hángzhōu 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.

  • - zài 杭州 hángzhōu tíng le 三天 sāntiān

    - Tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì fǎng 麻纱 máshā

    - Công nhân thành thạo kéo sợi gai.

  • - 梳理 shūlǐ hòu de 纤维 xiānwéi gèng 易于 yìyú 纺纱 fǎngshā

    - Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.

  • - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.

  • - qǐng kàn 下面 xiàmiàn 陈列 chénliè de 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.

  • - 离开 líkāi 杭州 hángzhōu 忽忽 hūhū yòu shì 一年 yīnián

    - rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杭纺

Hình ảnh minh họa cho từ 杭纺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杭纺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Kāng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHN (木卜竹弓)
    • Bảng mã:U+676D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Fǎng
    • Âm hán việt: Phưởng
    • Nét bút:フフ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHS (女一卜竹尸)
    • Bảng mã:U+7EBA
    • Tần suất sử dụng:Cao