Đọc nhanh: 杭纺 (hàng phưởng). Ý nghĩa là: tơ lụa Hàng Châu; lụa Hàng Châu.
Ý nghĩa của 杭纺 khi là Danh từ
✪ tơ lụa Hàng Châu; lụa Hàng Châu
指杭州出产的一种纺绸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杭纺
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 我 计划 去 杭州 旅行
- Tôi dự định đi du lịch đến Hàng Châu.
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
- 杭州 有 好 的 酒店 吗 ?
- Có nhà hàng nào ngon ở Hàng Châu không?
- 西湖 在 杭州 非常 有名
- Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.
- 我 在 杭州 停 了 三天
- Tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 这家 公司 出口 纺织品
- Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.
- 请 看 下面 陈列 的 纺织品
- Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.
- 离开 杭州 , 忽忽 又 是 一年
- rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杭纺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杭纺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杭›
纺›