杨澜 yánglán

Từ hán việt: 【dương lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杨澜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương lan). Ý nghĩa là: Yang Lan (1968-), chủ sở hữu truyền thông Trung Quốc, nhà báo và người dẫn chương trình trò chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杨澜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杨澜 khi là Danh từ

Yang Lan (1968-), chủ sở hữu truyền thông Trung Quốc, nhà báo và người dẫn chương trình trò chuyện

Yang Lan (1968-), Chinese media proprietor, journalist, and talk show hostess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨澜

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 漪澜 yīlán

    - sóng nước

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò

    - dâng lên ồ ạt.

  • - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • - 澜涛 lántāo 拍打着 pāidǎzhe 岸边 ànbiān

    - Sóng đánh vào bờ biển.

  • - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • - 生活 shēnghuó 中总有 zhōngzǒngyǒu 波澜 bōlán

    - Trong cuộc sống luôn có sóng gió.

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杨澜

Hình ảnh minh họa cho từ 杨澜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨澜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨ノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNSH (木弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6768
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSW (水中尸田)
    • Bảng mã:U+6F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao