Đọc nhanh: 来复枪 (lai phục thương). Ý nghĩa là: nòng súng có khương tuyến.
✪ nòng súng có khương tuyến
旧时指膛内刻有来复线的步枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来复枪
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 夜里 传来 呯 的 枪声
- Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".
- 机会 已逝 , 不再 复来
- Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.
- 经济 渐渐 恢复过来
- Kinh tế dần dần hồi phục lại.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 战场 上 传来 密集 的 枪声
- Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 未来 的 计划 将会 更 复杂
- Kế hoạch sắp tới sẽ phức tạp hơn.
- 问题 看起来 很 复杂 , 其实不然
- Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来复枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来复枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
来›
枪›