来复枪 láifùqiāng

Từ hán việt: 【lai phục thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来复枪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai phục thương). Ý nghĩa là: nòng súng có khương tuyến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来复枪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nòng súng có khương tuyến

旧时指膛内刻有来复线的步枪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来复枪

  • - 本有 běnyǒu 来福枪 láifúqiāng

    - Ben có một khẩu súng trường.

  • - 这枪 zhèqiāng shì 越战 yuèzhàn 纪念碑 jìniànbēi de 复刻版 fùkèbǎn

    - Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.

  • - 春来 chūnlái le 大地 dàdì 渐渐 jiànjiàn 复苏 fùsū

    - Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.

  • - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn 收到 shōudào 读者来信 dúzhěláixìn hòu jiù 立即 lìjí le xìn 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.

  • - 大枪 dàqiāng 比试 bǐshì 不在乎 bùzàihu 地说 dìshuō jiào 他们 tāmen lái ba

    - anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 事情 shìqing 越来越 yuèláiyuè 复杂 fùzá

    - Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.

  • - 夜里 yèli 传来 chuánlái píng de 枪声 qiāngshēng

    - Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".

  • - 机会 jīhuì 已逝 yǐshì 不再 bùzài 复来 fùlái

    - Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.

  • - 经济 jīngjì 渐渐 jiànjiàn 恢复过来 huīfùguòlái

    - Kinh tế dần dần hồi phục lại.

  • - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • - 原来 yuánlái de 丈夫 zhàngfū 离婚 líhūn 十年 shínián hòu yòu 复婚 fùhūn le

    - Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.

  • - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 传来 chuánlái 密集 mìjí de 枪声 qiāngshēng

    - Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.

  • - zài 愚见 yújiàn 来看 láikàn 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.

  • - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • - 未来 wèilái de 计划 jìhuà 将会 jiānghuì gèng 复杂 fùzá

    - Kế hoạch sắp tới sẽ phức tạp hơn.

  • - 问题 wèntí 看起来 kànqǐlai hěn 复杂 fùzá 其实不然 qíshíbùrán

    - Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来复枪

Hình ảnh minh họa cho từ 来复枪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来复枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao