hán

Từ hán việt: 【hàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm). Ý nghĩa là: hừng đông; bình minh; trời sắp sáng; trời hửng sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hừng đông; bình minh; trời sắp sáng; trời hửng sáng

天将明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晗

Hình ảnh minh họa cho từ 晗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOIR (日人戈口)
    • Bảng mã:U+6657
    • Tần suất sử dụng:Thấp