Đọc nhanh: 晒晕 (sái vựng). Ý nghĩa là: say nắng.
Ý nghĩa của 晒晕 khi là Động từ
✪ say nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒晕
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 你 坐车 被 晕车 吗 ?
- Bạn có bị say xe khi đi xe không?
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晒晕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晒›
晕›