Từ hán việt: 【hú.hu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hú.hu). Ý nghĩa là: húc; ấm áp (thường dùng làm tên người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

húc; ấm áp (thường dùng làm tên người)

温暖多用于人名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昫

Hình ảnh minh họa cho từ 昫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ , Xù
    • Âm hán việt: Hu ,
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APR (日心口)
    • Bảng mã:U+662B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp