Từ hán việt: 【hức.dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hức.dật). Ý nghĩa là: rãnh nước (trong đồng ruộng), hào quanh thành (sông đào bảo vệ thành thời xưa). Ví dụ : - kênh rạch; mương máng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rãnh nước (trong đồng ruộng)

田间的水道

Ví dụ:
  • - 沟洫 gōuxù

    - kênh rạch; mương máng

hào quanh thành (sông đào bảo vệ thành thời xưa)

护城河

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沟洫 gōuxù

    - kênh rạch; mương máng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洫

Hình ảnh minh họa cho từ 洫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xù , Yì
    • Âm hán việt: Dật , Hức
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBT (水竹月廿)
    • Bảng mã:U+6D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp