fǎng

Từ hán việt: 【phưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phưởng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa, khởi thuỷ; bắt đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sáng; sáng sủa

明亮

khởi thuỷ; bắt đầu

起始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昉

Hình ảnh minh họa cho từ 昉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phưởng
    • Nét bút:丨フ一一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYHS (日卜竹尸)
    • Bảng mã:U+6609
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp