liú

Từ hán việt: 【lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu). Ý nghĩa là: dải cờ; tua cờ (buộc phía trên lá cờ), chuỗi ngọc (trên nón của vua chúa thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dải cờ; tua cờ (buộc phía trên lá cờ)

旗子上的飘带

chuỗi ngọc (trên nón của vua chúa thời xưa)

古代帝王礼帽前后的玉串

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 冕旒 miǎnliú 象征 xiàngzhēng zhe 权力 quánlì

    - Vương miện tượng trưng cho quyền lực.

  • - gǔn miǎn ( gǔn 冕旒 miǎnliú )

    - cổn miện; áo cổn mũ miện

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旒

Hình ảnh minh họa cho từ 旒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phương 方 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶一フノノ一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOYU (卜尸人卜山)
    • Bảng mã:U+65D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp