Đọc nhanh: 斜杆 (tà can). Ý nghĩa là: thanh chéo.
Ý nghĩa của 斜杆 khi là Danh từ
✪ thanh chéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜杆
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
杆›