Từ hán việt: 【hộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộc). Ý nghĩa là: hộc (dụng cụ để đo dung tích thời xưa, dung lượng bằng 10 đấu, sau đổi thành 5 đấu.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hộc (dụng cụ để đo dung tích thời xưa, dung lượng bằng 10 đấu, sau đổi thành 5 đấu.)

旧量器,方形,口小,底大,容量本为十斗,后来改为五斗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古代 gǔdài de bǐng shì 十六 shíliù

    - Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斛

Hình ảnh minh họa cho từ 斛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NBYJ (弓月卜十)
    • Bảng mã:U+659B
    • Tần suất sử dụng:Thấp