拖链 tuō liàn

Từ hán việt: 【tha liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖链" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha liên). Ý nghĩa là: giá đỡ cáp (dùng để bảo vệ cáp và ống mềm gắn vào máy), dây xích kéo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖链 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖链 khi là Danh từ

giá đỡ cáp (dùng để bảo vệ cáp và ống mềm gắn vào máy)

cable carrier (used to protect cables and hoses attached to a machine)

dây xích kéo

tow chain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖链

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - de 书包 shūbāo 拉链 lāliàn 卡住 kǎzhù le

    - Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.

  • - 拖拉机手 tuōlājīshǒu

    - người lái máy cày.

  • - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • - 配备 pèibèi 拖拉机 tuōlājī

    - phân phối máy kéo.

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • - 他们 tāmen tuō hěn zhòng de 东西 dōngxī

    - Họ phải chở những vật nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖链

Hình ảnh minh họa cho từ 拖链

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao