Đọc nhanh: 拔凉拔凉 (bạt lương bạt lương). Ý nghĩa là: (phương ngữ) rất lạnh, ướp lạnh.
Ý nghĩa của 拔凉拔凉 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) rất lạnh
(dialect) very cold
✪ ướp lạnh
chilled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔凉拔凉
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 把 肉 放在 凉水 里拔 一拔
- Ngâm thịt vào nước lạnh một lát
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔凉拔凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔凉拔凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
拔›