Đọc nhanh: 押伍 (áp ngũ). Ý nghĩa là: Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận..
Ý nghĩa của 押伍 khi là Danh từ
✪ Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押伍
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押伍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伍›
押›