póu

Từ hán việt: 【bồi.phẩu.bẫu.phó.phẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi.phẩu.bẫu.phó.phẫu). Ý nghĩa là: qui tụ; quy tụ, đào bới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

qui tụ; quy tụ

聚敛

đào bới

挖掘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掊

Hình ảnh minh họa cho từ 掊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bào , Fù , Póu , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bồi , Phó , Phẩu , Phẫu
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTR (手卜廿口)
    • Bảng mã:U+638A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp