jué

Từ hán việt: 【quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết). Ý nghĩa là: chọn; lựa; chọn lựa. Ví dụ : - 。 chọn lựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chọn; lựa; chọn lựa

剔出;剜出

Ví dụ:
  • - 抉择 juézé

    - chọn lựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 抉择 juézé

    - chọn lựa.

  • - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抉

Hình ảnh minh họa cho từ 抉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDK (手木大)
    • Bảng mã:U+6289
    • Tần suất sử dụng:Trung bình