Đọc nhanh: 戒惧 (giới cụ). Ý nghĩa là: dè chừng và sợ hãi, cảnh giác.
Ý nghĩa của 戒惧 khi là Động từ
✪ dè chừng và sợ hãi
警惕和畏惧
✪ cảnh giác
对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒惧
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 炎威 使 人 畏惧
- Quyền lực làm người ta sợ hãi.
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 我们 要 佉 除 心中 的 恐惧
- Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒惧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒惧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惧›
戒›