yōng

Từ hán việt: 【dong.dung.thung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong.dung.thung). Ý nghĩa là: mệt mỏi; lười biếng; biếng nhác. Ví dụ : - mệt mỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt mỏi; lười biếng; biếng nhác

困倦;懒2.

Ví dụ:
  • - 慵困 yōngkùn

    - mệt mỏi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 慵懒 yōnglǎn

    - Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.

  • - yòng 慵懒 yōnglǎn de 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.

  • - 慵困 yōngkùn

    - mệt mỏi

  • - hái zài 床上 chuángshàng 慵懒 yōnglǎn tǎng zhe

    - Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慵

Hình ảnh minh họa cho từ 慵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung , Thung
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PILB (心戈中月)
    • Bảng mã:U+6175
    • Tần suất sử dụng:Thấp