Hán tự: 慵
Đọc nhanh: 慵 (dong.dung.thung). Ý nghĩa là: mệt mỏi; lười biếng; biếng nhác. Ví dụ : - 慵困 mệt mỏi
Ý nghĩa của 慵 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi; lười biếng; biếng nhác
困倦;懒2.
- 慵困
- mệt mỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慵
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 他 今天 看起来 很 慵懒
- Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
- 慵困
- mệt mỏi
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慵›