kuì

Từ hán việt: 【hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội). Ý nghĩa là: hồ đồ; mê man; mê; hỗn độn; rối rắm. Ví dụ : - 。 hôn mê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hồ đồ; mê man; mê; hỗn độn; rối rắm

糊涂;昏乱

Ví dụ:
  • - 昏愦 hūnkuì

    - hôn mê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 昏愦 hūnkuì

    - hôn mê.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愦

Hình ảnh minh họa cho từ 愦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLMO (心中一人)
    • Bảng mã:U+6126
    • Tần suất sử dụng:Thấp