Đọc nhanh: 愤概 (phẫn khái). Ý nghĩa là: giận hờn.
Ý nghĩa của 愤概 khi là Động từ
✪ giận hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤概
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愤概
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愤概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愤›
概›