chuò

Từ hán việt: 【chuyết.xuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyết.xuyết). Ý nghĩa là: ủ ê; ủ dột; âu sầu; buồn đau, mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ủ ê; ủ dột; âu sầu; buồn đau

〖惙惙〗形容忧愁

mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải

疲乏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惙

Hình ảnh minh họa cho từ 惙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò
    • Âm hán việt: Chuyết , Xuyết
    • Nét bút:丶丶丨フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEEE (心水水水)
    • Bảng mã:U+60D9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp