Đọc nhanh: 恶搞 (ác cảo). Ý nghĩa là: giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc, có được trạng thái sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.).
Ý nghĩa của 恶搞 khi là Động từ
✪ giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc, có được trạng thái sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.)
spoof (web-based genre in PRC, acquiring cult status from 2005, involving humorous, satirical or fantastical videos, photo collections, texts, poems etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶搞
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶搞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶搞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
搞›