jiá

Từ hán việt: 【kiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết). Ý nghĩa là: không chút động lòng; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng. Ví dụ : - 。 mặc nhiên; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

không chút động lòng; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng

无动于衷;不经心

Ví dụ:
  • - 恝然 jiárán

    - mặc nhiên; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恝然 jiárán

    - mặc nhiên; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恝

Hình ảnh minh họa cho từ 恝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+605D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp