cōng

Từ hán việt: 【thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông). Ý nghĩa là: thông; như "thông (vội vàng)" Cũng như chữ thông hay ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thông; như "thông (vội vàng)" Cũng như chữ thông 匆 hay 悤.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 倏往 shūwǎng cōng lái

    - Chợt qua chợt lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怱

Hình ảnh minh họa cho từ 怱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKP (心大心)
    • Bảng mã:U+6031
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp