Đọc nhanh: 志留纪 (chí lưu kỷ). Ý nghĩa là: Silurian (thời kỳ địa chất cách đây 440-417m năm).
Ý nghĩa của 志留纪 khi là Danh từ
✪ Silurian (thời kỳ địa chất cách đây 440-417m năm)
Silurian (geological period 440-417m years ago)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志留纪
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 请 把 我 这 只 戒指 留下 作为 纪念
- Xin hãy giữ lại chiếc nhẫn này của tôi làm kỷ niệm.
- 这个 首饰 你 留作 纪念 吧
- Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.
- 我会 永志 这个 美好 的 纪念
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ kỷ niệm đẹp này.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志留纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志留纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
留›
纪›