Từ hán việt: 【di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di). Ý nghĩa là: vò rượu; đồ tế lễ, phép tắc; quy luật thông thường, dân tộc Di. Ví dụ : - đồ dùng tế lễ. - đồ tế lễ. - phép tắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vò rượu; đồ tế lễ

古代盛酒的器具也泛指祭器

Ví dụ:
  • - 彝器 yíqì

    - đồ dùng tế lễ

  • - dǐng

    - đồ tế lễ

phép tắc; quy luật thông thường

法度;常规

Ví dụ:
  • - 彝准 yízhǔn

    - phép tắc

dân tộc Di

彝族

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 彝器 yíqì

    - đồ dùng tế lễ

  • - dǐng

    - đồ tế lễ

  • - 彝准 yízhǔn

    - phép tắc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彝

Hình ảnh minh họa cho từ 彝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+15 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フフ丶丨ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMFFT (女一火火廿)
    • Bảng mã:U+5F5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình