Từ hán việt: 【kệ.kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kệ.kế). Ý nghĩa là: ký; như "bộ ký" (tdhv) kí; như "bộ kí" (Danh) Một hình thức của bộ kệ . (Danh) Đầu con heo. (Danh) Đầu con nhím..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ký; như "bộ ký" (tdhv) kí; như "bộ kí" (Danh) Một hình thức của bộ kệ 彐. (Danh) Đầu con heo. (Danh) Đầu con nhím.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彑

Hình ảnh minh họa cho từ 彑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế , Kệ
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VNM (女弓一)
    • Bảng mã:U+5F51
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp