gòu

Từ hán việt: 【cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấu). Ý nghĩa là: giương cung; kéo mạnh dây cung, đủ; đầy đủ. Ví dụ : - tầm bắn tên

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giương cung; kéo mạnh dây cung

张满弓弩

Ví dụ:
  • - gòu zhōng

    - tầm bắn tên

đủ; đầy đủ

同''够''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gòu zhōng

    - rơi vào tròng của ta; rơi vào bẫy của anh ta.

  • - gòu zhōng

    - tầm bắn tên

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彀

Hình ảnh minh họa cho từ 彀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+10 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNHNE (土弓竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F40
    • Tần suất sử dụng:Thấp