áo

Từ hán việt: 【ngao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngao). Ý nghĩa là: chó ngao; ngao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chó ngao; ngao

狗的一种,身体大,尾巴长,四肢较短,毛黄褐色凶猛善斗,可做猎狗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獒

Hình ảnh minh họa cho từ 獒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+10 nét)
    • Pinyin: áo
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:一一丨一ノフノ一ノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKIK (土大戈大)
    • Bảng mã:U+7352
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp