jǐn

Từ hán việt: 【cần.cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần.cận). Ý nghĩa là: vẻn vẹn; chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vẻn vẹn; chỉ

同'仅'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廑

Hình ảnh minh họa cho từ 廑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Qín
    • Âm hán việt: Cần , Cận
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITLM (戈廿中一)
    • Bảng mã:U+5ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp