Từ hán việt: 【vu.vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu.vũ). Ý nghĩa là: nhà vu; nhà lưỡng vu (nhà nhỏ đối diện với nhà chính ở hai bên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà vu; nhà lưỡng vu (nhà nhỏ đối diện với nhà chính ở hai bên)

正房对面和两侧的小屋子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庑

Hình ảnh minh họa cho từ 庑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: Vu ,
    • Nét bút:丶一ノ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKU (戈一大山)
    • Bảng mã:U+5E91
    • Tần suất sử dụng:Trung bình