Đọc nhanh: 庆寿 (khánh thọ). Ý nghĩa là: khánh đản.
Ý nghĩa của 庆寿 khi là Động từ
✪ khánh đản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆寿
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 她 不 喜欢 寿司
- Cô ấy không thích sushi.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆寿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆寿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
庆›