岿 kuī

Từ hán việt: 【khuy.vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 岿

Đọc nhanh: 岿 (khuy.vị). Ý nghĩa là: lù lù; cao ngất; cao chót vót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岿 khi là Tính từ

lù lù; cao ngất; cao chót vót

岿然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岿

  • - 岿然不动 kuīránbùdòng

    - lù lù không động đậy.

  • - 岿然独存 kuīrándúcún

    - sừng sững một mình.

  • - 山峰 shānfēng 岿巍 kuīwēi

    - ngọn núi sừng sững.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岿

Hình ảnh minh họa cho từ 岿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 岿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuī
    • Âm hán việt: Khuy , Vị
    • Nét bút:丨フ丨丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ULLS (山中中尸)
    • Bảng mã:U+5CBF
    • Tần suất sử dụng:Thấp