shàng

Từ hán việt: 【thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

尙 là gì?: (thượng). Ý nghĩa là: thượng; như "thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư" chuộng; như "chuộng của lạ; chiều chuộng; ưa chuộng; yêu chuộng" sượng; như "sượng sùng" thằng; như "thằng bé" Cũng như chữ thượng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thượng; như "thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư" chuộng; như "chuộng của lạ; chiều chuộng; ưa chuộng; yêu chuộng" sượng; như "sượng sùng" thằng; như "thằng bé" Cũng như chữ thượng 尚.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尙

Hình ảnh minh họa cho từ 尙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨ノ丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XXFBR (重重火月口)
    • Bảng mã:U+5C19
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp