shū

Từ hán việt: 【thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

尗 là gì?: (thúc). Ý nghĩa là: thảm; như "thảm thắc (thổn thức)" thúc; như "thúc (tên đậu to hạt)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thảm; như "thảm thắc (thổn thức)" thúc; như "thúc (tên đậu to hạt)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尗

Hình ảnh minh họa cho từ 尗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+5C17
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp